Sản phẩm

Hình ảnh của Transferrin, Biorex - BXC0741A

Rất tiếc, sản phẩm này hiện không còn

Thương hiệu: Biorex

Transferrin, Biorex - BXC0741A

3.580.416 ₫
Đơn vị tính Hộp Đóng gói 48 ml/hộp Model BXC0741A Phân loại Loại B Nhóm Nhóm 3
Xem thêmXem thêm thu-gonThu gọn

Transferrin, Biorex - BXC0741A

Hình ảnh của Transferrin, Biorex - BXC0741A

Rất tiếc, sản phẩm này hiện không còn

3.580.416 ₫
Khuyến mại được áp dụng

Khuyến mại mua hàng tặng hàng

Thông tin cơ bản

Đơn vị tính Hộp Đóng gói 48 ml/hộp Model BXC0741A Phân loại Loại B Nhóm Nhóm 3

Giới thiệu và mô tả chi tiết

Mục đích sử dụng:

Xét nghiệm đo độ đục miễn dịch để xác định định lượng transferrin trong huyết thanh và huyết tương người.

Nguyên tắc kiểm tra:

Xét nghiệm đo độ đục miễn dịch:

  • Lấy mẫu và bổ sung R1 (dung dịch đệm)
  • Bổ sung R2 (kháng thể/đệm kháng Transferrin)

Kháng thể kháng Transferrin phản ứng với kháng nguyên trong mẫu để tạo thành phức hợp kháng thể/kháng nguyên. Sau khi ngưng kết, kết quả này được đo bằng phương pháp đo độ đục.

Transferrin

Transferrin là một glycoprotein có trọng lượng phân tử 79.570 Dalton. Nó bao gồm một chuỗi polypeptide với hai chuỗi oligosacarit liên kết N-glycosid và tồn tại ở nhiều dạng đồng phân. Transferrin là protein vận chuyển sắt trong huyết thanh. Các khả năng chuyển đổi sau đây tồn tại giữa transferrin và tổng khả năng liên kết sắt:

  • 1 mg transferrin cor. 1,41 µg Fe
  • mg transferrin/dl x 1,27 = µg TIBC/dl
  • mg transferrin/dl x 0,2275 = µmol TIBC/dl

Đặc tính kĩ thuật:

R1 Buffer

  • Phosphate buffered saline pH 7.43
  • Polyethylene glycol 60 g/l
  • Sodium azide 0.95 g/l

R2 Antibody Reagent

  • Phosphate buffered saline pH 7.43
  • anti-human Transferrin Antibody 20 % v/v
  • Sodium azide 0.95 g/l

Đóng gói: 2x20ml; 1x8ml

Xem thêmXem thêm thu-gonThu gọn