Sản phẩm

Hình ảnh của Hóa chất sinh hóa Biorex α-Amylase
Thương hiệu: Biorex Health Care

Hóa chất sinh hóa Biorex α-Amylase

Yêu cầu báo giá

Yêu cầu báo giá: (+84) 919 938 115

Đơn vị tính Đóng gói Phân loại Loại B Nhóm Nhóm 3 Mô tả ngắn Hóa Chất Xét Nghiệm α-Amylase – Đánh Giá Viêm Tụy, Suy Tuyến Nước Bọt Và Một Số Bệnh Lý Khác
Xem thêmXem thêm thu-gonThu gọn

Sản phẩm vừa xem

Gửi email cho bạn bè

Hóa chất sinh hóa Biorex α-Amylase

Hình ảnh của Hóa chất sinh hóa Biorex α-Amylase
Yêu cầu báo giá

Yêu cầu báo giá: (+84) 919 938 115

Khuyến mại được áp dụng

Khuyến mại mua hàng tặng hàng

Thông tin cơ bản

Đơn vị tính Đóng gói Phân loại Loại B Nhóm Nhóm 3 Mô tả ngắn Hóa Chất Xét Nghiệm α-Amylase – Đánh Giá Viêm Tụy, Suy Tuyến Nước Bọt Và Một Số Bệnh Lý Khác

Giới thiệu và mô tả chi tiết

Hóa Chất Xét Nghiệm α-Amylase – Đánh Giá Viêm Tụy, Suy Tuyến Nước Bọt Và Một Số Bệnh Lý Khác

An Sinh Medical giới thiệu bộ thuốc thử định lượng α-Amylase (AMS) – một xét nghiệm enzyme quan trọng giúp phát hiện viêm tụy cấp, bệnh lý tuyến nước bọt, hoặc rối loạn tiêu hóa có liên quan đến enzym tiêu hóa.

Mục Đích Sử Dụng

Bộ thuốc thử α-Amylase (EPS Method) dùng để định lượng nồng độ enzyme α-Amylase trong huyết thanh, huyết tương và nước tiểu.

Ứng dụng lâm sàng:

  • Tăng AMS trong: viêm tụy cấp, quai bị, suy thận, ung thư phổi, ung thư buồng trứng, sialadenitis, đái tháo đường có ceton niệu, macroamylasemia…

  • Được dùng để chẩn đoán sớm và theo dõi tiến triển viêm tụy.

Nguyên Lý Xét Nghiệm

Dựa trên phản ứng thủy phân chất nền EPS (4,6-ethylidene-(G7)-1,4-nitrophenyl-(G1)-α,D-maltoheptaoside):

  • α-Amylase phân giải EPS → tạo p-nitrophenol (pNP) có màu vàng.

  • Đo sự thay đổi mật độ quang tại 405 nm, tính toán ΔA/min để xác định hoạt độ α-Amylase.

Thành Phần Và Quy Cách Đóng Gói

Reagent 1 (R1): N-2-piperazine-N-ethanesulfonic acid, α-glucosidase
Reagent 2 (R2): N-2-piperazine-N-ethanesulfonic acid, EPS nền pNP

Các quy cách đóng gói phổ biến:

  • R1: 5–50 mL (×2–5), R2: 5–20 mL (×1)

Bảo Quản Và Ổn Định

  • Bảo quản ở 2–8°C, tránh ánh sáng

  • Không được đông lạnh

  • Hạn sử dụng:

    • Chưa mở: 12 tháng

    • Đã mở: 1 tháng

Tương Thích Với Các Hệ Thống Máy Xét Nghiệm

Tương thích với các máy sinh hóa tự động và bán tự động của Rayto và nhiều hệ máy khác. Có thể cung cấp thông số cài đặt theo yêu cầu.

Hướng Dẫn Sử Dụng

Mẫu thử:

  • Huyết thanh hoặc huyết tương chống đông bằng heparin

  • Nước tiểu: pha loãng mẫu nước tiểu theo tỷ lệ 1:3 bằng NaCl sinh lý, nhân kết quả với 3

Quy trình xét nghiệm:

  • Nhiệt độ: 37°C, bước sóng 405 nm

  • Single reagent: Hòa R1 + R2 theo tỷ lệ, dùng 3.0 mL hỗn hợp + 0.1 mL mẫu

  • Dual reagent: R1: 2.5 mL → ủ 5 phút → thêm R2: 0.5 mL → ủ 1 phút

  • Đo liên tục mỗi 60 giây trong 3 lần → tính ΔA/min

Hiệu Suất Xét Nghiệm

  • Dải tuyến tính: 10 – 1600 U/L (37°C)

  • Hệ số tương quan: r ≥ 0.990

  • Độ lặp lại: CV ≤ 6%

  • Dung sai giữa các lô: ≤ 10%

  • Sai số tương đối: ≤ ±10%

Giá Trị Tham Chiếu

  • Huyết thanh/huyết tương: < 180 U/L

  • Nước tiểu: < 490 U/L, 24h: < 450 U/24h

  • Nếu AMS > 1600 U/L, cần pha loãng mẫu và nhân hệ số pha loãng

An Sinh Medical – Đối Tác Tin Cậy Trong Xét Nghiệm Enzym Tiêu Hóa

Chúng tôi cung cấp hóa chất xét nghiệm α-Amylase công nghệ tiên tiến, độ nhạy cao, độ ổn định tốt, phù hợp chẩn đoán và theo dõi nhiều bệnh lý tuyến tụy và tuyến nước bọt.

Xem thêmXem thêm thu-gonThu gọn

Sản phẩm vừa xem

Gửi email cho bạn bè