Mô tả chi tiết
Thành lập từ năm 2001, sau hơn 20 năm phát triển Rayto hiện là một trong 3 nhà sản xuất thiết bị IVD lớn nhất Trung Quốc. Là nhà sản xuất gốc, có quy mô lớn và làm chủ nhiều công nghệ lõi. Hiện Rayto đang sản xuất OEM/ODM cho nhiều hãng hiệu lớn trên Thế giới, trong đó có một số thương hiệu đang phân phối tại Việt Nam.
Top 1 Trung Quốc về máy Đông máu
Top 2 Trung Quốc về máy xét nghiệm Công thức máu
Top 3 Trung Quốc về máy xét nghiệm Sinh hóa máu
Thiết bị của Rayto bền bỉ, tin cậy, tiết kiệm hóa chất và có giá thành rất cạnh tranh và được phân phối tại hơn 70 Quốc gia trên Thế giới. Tại Việt Nam, thiết bị của Rayto đã có mặt hơn 15 năm và được nhiều cơ sở Y tế tin dùng.
Máy đọc – hệ thống máy xét nghiệm miễn dịch ELISA Rayto RT-2100C
Rayto RT-2100C cho kết quả nhanh, chính xác, tiết kiệm hóa chất, giao diện thân thiện giúp quá trình vận hành dễ dàng. Ngoài ra, sản phẩm có thiết kế nhỏ gọn không chiếm nhiều không gian trong phòng xét nghiệm.
Tính năng nổi bật
– Hệ thống vận hành máy hoàn toàn tự động, màn hình hiển thị LCD lớn hiển thị các thông số một cách rõ ràng tới người nhìn, hỗ trợ thực hiện các thao tác nhanh hơn.
– Hệ điều hành Windows dễ dàng vận hành với màn hình cảm ứng hoặc chuột, linh hoạt trong quá trình sử dụng.
– Bật nguồn máy sẽ tự động kiểm tra hệ thống và kiểm tra lỗi.
– Hệ thống sợi quang 8 kênh cho phép đọc 5 giây cho toàn bộ tấm.
– Cài đặt bộ điều khiển đảm bảo hoạt động liên tục hoặc dừng ngẫu nhiên.
– Đa xét nghiệm cho phép lên đến 12 xét nghiệm khác nhau trên một tấm.
– Bộ nhớ lớn, tối đa 100 giao thức kiểm tra và 10.000 kết quả có thể được lưu trữ.
– Chức năng kiểm soát chất lượng cao: Grubs, Westguard Multi-rule, Levey jennings plot (tùy chọn).
– Tính năng lắc đĩa.
– Máy đọc RT-2100C còn có thêm tính năng tiết kiệm đèn chiếu sáng.
– Cho kết quả đầu ra đa dạng bao gồm báo cáo toàn diện của bệnh nhân.
– Khả năng truyền thông tin với PC giúp người dùng quản lý dữ liệu dễ dàng hơn. (tùy chọn).
Thông số kỹ thuật
Phương pháp tính toán
|
ABS, % ABS, Cut-Off, Single Standard, –Curve, Multi-Percent, Percent Log, Linear, Exponential, Power, 4PL Regression
|
Độ chính xác
|
0.1% hoặc 0.005Abs
|
Tốc độ đọc
|
5 giây cho tấm giếng 96 (bước sóng đơn)
|
Tấm rung
|
Thời gian lắc và tốc độ có thể điều chỉnh
|
Bộ nhớ dữ liệu
|
Hơn 100 chương trình, lên đến 100.000 kết quả thử nghiệm
|
Loại Microplate
|
Tiêu chuẩn với 96 giếng hoặc loại microplate và dải khác
|
Chiều rộng băng tần
|
8nm
|
Giao diện
|
RS-232, PSTN (tùy chọn)
|
Màn hình hiển thị
|
Màn hình LCD 6 inch
|
Máy in
|
Tất cả các máy in tương thích với Windows
|
Đầu vào
|
Bảng điều khiển cảm ứng hoặc chuột
|
Đầu ra
|
Máy in bên ngoài (tùy chọn)
|
Hệ thống đo lường và quang học
|
Nguồn sáng
|
Đèn Halogen – 8V/50W
|
Phạm vi hấp thụ
|
0 – 4.000Abs
|
Độ phân giải
|
0.001Abs (hiển thị), 0.0001Abs (tính toán)
|
Bước sóng
|
405, 450, 492, 630nm, thêm 4 bộ lọc tùy chọn
|
Độ chính xác bước sóng
|
1nm
|
Nguồn điện
|
AC 110V – 220V, 50-60Hz
|
Kích thước (mm)
|
460*330*200 (Dài*Rộng*Cao)
|
Trọng lượng (Kg)
|
8kg
|