Giới thiệu sản phẩm
Monitor theo dõi bệnh nhân SVM-7603 là dòng sản phẩm xuất xứ Nhật Bản, được sản xuất bởi Nihon Kohden, thương hiệu số 1 về sản xuất monitor theo dõi bệnh nhân và được nhiều bệnh viện tin dùng.
Mô tả chi tiết
1. Thông số kĩ thuật
-
Màn hình hiển thị tối đa 6 sóng.
-
Cho phép phân tích ECG. Chương trình phần mềm EC1 với phương pháp so sánh đa mẫu giúp giảm thiểu báo động sai và đảm bảo việc phát hiện loạn nhịp chính xác.
-
Lưu đến 120 giờ dữ liệu.
-
Hiển thị 7 đạo trình ECG cùng lúc khi sử dụng cáp ECG 5 điện cực.
-
Thời gian sử dụng pin lên đến 6 giờ.
-
Giao thức HL7 xuất dữ liệu dạng tiêu chuẩn.
2. Thông tin 6 thông số
2.1. Thông số SpO2
Đáp ứng tiêu chuẩn ISO 80601261:2011
Hiển thị:
-
Chu kỳ cập nhật: mỗi 3 giây hoặc khi có báo động
-
Âm đồng bộ: thay đổi theo giá trị SpO2
-
Tốc độ quét: 6.25, 12.5, 25, 50 mm/s
-
Độ nhạy sóng: x1/8, x1/4, x1/2, x1, x2, x4, x8, AUTO
SpO2:
-
Phương pháp: hấp thu hai bước sóng
-
Bước sóng: 650/950 nm
-
Dãy hiển thị: 0 – 100% SpO2
-
Độ chính xác:
-
Giới hạn báo động SpO2:
-
Giới hạn trên: 51 – 100% SpO2 mỗi bước 1% SpO2, OFF
-
Giới hạn dưới: OFF, 50 – 99% SpO2 mỗi bước 1% SpO2
-
Dãy hiển thị: 30 – 300 nhịp/phút
-
Thời gian trì hoãn báo động: 10 giây
Nhịp mạch: 30 – 300 nhịp/phút
-
Báo động nhịp mạch:
-
Ngưỡng trên: 16 – 300 nhịp/phút mỗi bước1 nhịp/phút, OFF
-
Ngưỡng dưới: OFF, 15 – 299 nhịp/phút mỗi bước 1 nhịp/phút
-
Báo động liên hồi: SpO2 giảm, kiểm tra đầu dò SpO2, giá trị SpO2 đầu.
-
Thời gian đáp ứng: SLOW, NORMAL, FAST
2.2. Thông số ECG
Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60601227 2nd : 2011
Cáp đo : 3 điện cực: I, II, III ( tiêu chuẩn )
Trở kháng đầu vào: ≥ 5MΩ (ở 10Hz), ≥ 2.5MΩ (ở 0.67 40Hz)
Độ nhạy ghi: 10 mm/mV ± 5%
Phát hiện tạo nhịp loại bỏ tín hiệu ECG nhanh:
Khả năng loại bỏ xung tạo nhịp không vượt qua: đáp ứng biên độ tạo nhịp ±2 đến ±700 mV và thời gian 0.1 đến 2 ms ở tiêu chuẩn IEC 60601227:2011 201.12.1.101.13
Báo động nhịp tim:
-
Giới hạn trên: 16 đến 300 nhịp/phút (mỗi bước 1 nhịp/phút), OFF
-
Giới hạn dưới: OFF, 15 đến 299 nhịp/phút (mỗi bước 1 nhịp/phút)
-
Mục báo động: TACHYCARDIA, BRADYCARDIA, Không thể phân tích
Phân tích loạn nhịp:
-
Phương pháp phân tích: kết nối đa mẫu
-
Số kênh: 1
-
Dò QRS: người lớn, trẻ em, trẻ sơ sinh
-
Tốc độ đếm VPC: 0 – 99 VPCs/phút
-
Thông báo loạn nhịp: ASYSTOLE, VF, VT, VPC RUN, TACHYCARDIA, BRADYCARDIA, COUPLET, EARLY VPC, BIGEMINY, FREQ VPC, VPC
-
Thông báo khác: NOISE, CHECK ELECTRODES, LEARNING
-
Giới hạn báo động: ngưỡng trên: OFF, 1 – 99 VPC/phút
-
Các file xem lại: 120 giờ
-
Thời gian lưu trữ mỗi file: 10 giây
Đo mức ST:
2.3. Thông số nhịp thở RR
Phương pháp đo: trở kháng ngực
Trở kháng đo: 220Ω 4kΩ
Nhiễu trong: ≤ 0.2Ω
Dãy đếm nhịp thở: 0 – 150 nhịp/phút
Độ chính xác: ±2 nhịp/phút
Tần số đáp ứng: 3 Hz
Bảo vệ khi có sốc tim ngõ vào ECG 400 Ws/DC 5 kV
Thời gian hồi phục sau sốc: 10 giây
Trở kháng thở: On/Off
Loại bỏ nhịp tim: có
Báo động:
-
Giới hạn trên: 2 – 150 nhịp/phút, mỗi bước 2 nhịp/phút, OFF
-
Giới hạn dưới: OFF, 0 – 148 nhịp/phút, mỗi bước 2 nhịp/phút
-
Báo động ngưng thở: OFF, 5 – 40 giây, mỗi bước 5 giây
-
Hiển thị thông báo: APNEA
2.4. Thông số huyết áp không xâm nhập NIBP:
Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60601230:2009
Phương pháp đo: dao động ký
Dãy đo: 0 – 300 mmHg
Dãy bơm bao đo: 0 300 mmHg
Độ chính xác: ±3 mmHg
Thời gian xả:
-
Người lớn/trẻ em: ≤ 11 giây (700cc), 0 – 200 mmHg
-
Trẻ sơ sinh: ≤ 5 giây (70cc), 0 – 200 mmHg
Thời gian đo tối đa:
Chế độ đo: Bằng tay, liên tục (≤ 15 phút), chu kỳ, SIM
Tự động đo lại: 1 lần
Rỉ khí: ≤ 3 mmHg/min
Dãy đo tâm thu:
Dãy đo tâm trương:
Dãy trung bình:
Áp suất khởi phát bơm:
-
Người lớn: 180 mmHg
-
Trẻ em: 140 mmHg
-
Trẻ sơ sinh: 100 mmHg
Áp suất bơm tối đa:
Mục hiển thị: tâm thu (SYS), tâm trương (DIA), trung bình (MAP), áp suất bao đo trong quá trình đo NIBP, nhịp mạch
Chu kỳ cập nhật hiển thị: sau mỗi lần đo
Âm báo hoàn tất đo: phát sau mỗi lần đo
Báo động:
-
Ngưỡng trên: 15 – 260 mmHg mỗi bước 5 mmHg, OFF
-
Ngưỡng dưới: OFF, 10 – 255 mmHg mỗi bước 5 mmHg
2.5. Thông số ETCO2
Phương pháp tính: bán định lượng
Dãy đo CO2: 0 – 100 mmHg
Thời gian làm ấm: 5 giây
Thời gian đáp ứng: 160 ms từ 10 – 90 %
Dãy nhịp thở: 3 đến 150 nhịp/phút
Độ chính xác nhịp thở: ±5% (3 đến 60) nhịp/phút, ±10% (61 đến 150) nhịp/phút
Báo động ngưng thở: OFF, 5 – 40 giây mỗi bước 5 giây, hiển thị APNEA
Thời gian đáp ứng hệ thống: ≤ 1.0 giây
Thời gian hồi phục sau đánh sốc: 10 giây
2.6. Thông số nhiệt độ
3. Cấu tạo
-
Màn hình TFT 10.4 inch, độ phân giải cao.
-
Điều khiển monitor linh hoạt : Màn hình cảm ứng (touch screen) cho thao tác dễ dàng nhanh chóng. Có thể nhập trực tiếp tên bệnh nhân trên màn hình. Các ký tự và số có thể hiển thị như tên bệnh nhân. Các thông số tự động hiển thị trên màn hình theo dõi.
-
Màn hình phóng to số.
-
Đèn chỉ thị báo động : một đèn báo động ở đỉnh monitor giúp nhìn thấy rõ từ khoảng cách xa và mọi góc nhìn. Hiển thị mức báo động theo chỉ thị màu đỏ hoặc vàng tuỳ theo tình trạng báo động. Đèn màu xanh nhấp nháy đồng bộ với phức hợp QRS.
-
Mainstream EtCO2 cho bệnh nhân có đặt nội khí quản hoặc không (capONE, TG921T4).
4. Chức năng
-
Phát hiện loạn nhịp.
-
Dễ dàng nhận biết sự thay đổi VPC, ST và phì đại thất.
-
Xem lại 120 giờ sóng ECG liên tục, các thông số dạng số, biểu đồ hướng và NIBP.
-
Đo thông số EtCO2 và nhịp thở nhanh (5 giây), mượt mà cùng độ tin cậy cao.
-
Chức năng Interbed cho phép kiểm tra nhanh chóng thông số các bệnh nhân trong hệ thống mạng.
-
Tính năng hướng dẫn sử dụng trực tiếp trên màn hình monitor.
-
Vận hành êm ái khi theo dõi.