Mô tả chi tiết
Giới thiệu hãng Biorex Diagnostics
Biorex Diagnostics được thành lập cách đây 20 năm và đã trở thành một trong những nhà sản xuất hàng đầu về chẩn đoán trong vitro, chuyên cung cấp các sản phẩm chính xác và đáng tin cậy trong nhiều lĩnh vực sản phẩm, bao gồm: hóa sinh lâm sàng, nhóm máu, xét nghiệm miễn dịch ELISA và xét nghiệm nhanh.
Biorex Diagnostics có mạng lưới phân phối toàn cầu, sản phẩm của hãng có sẵn cho bệnh viện, phòng khám, ngân hàng máu và các cơ sở nghiên cứu ở hơn 100 quốc gia. Ngoài ra, thương hiệu này cũng phát triển các sản phẩm hàng đầu trên thị trường và đầu tư vào nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới, hợp tác với các cơ sở nghiên cứu và trường đại học trên toàn cầu.
Máy phân tích sinh hóa tự động Monarch 240
Monarch 240 được sản xuất theo công nghệ của Hitachi Nhật bản, được nghiên cứu và tối ưu bởi Biorex nên cho kết quả rất tin cậy. Máy sử dụng thuốc thử có sẵn và mã vạch chuyên dụng. Monarch 240 linh hoạt khi có thể truy cập từ và bảo trì từ xa, công suất máy lớn, đóng góp vào việc dự phòng chẩn đoán và theo dõi điều trị bệnh, hoặc đánh giá sức khỏe tổng quát.
- Tốc độ: 240 test xét nghiệm sinh hoá/giờ.
- Mẫu thử: Huyết tương, huyết thanh, nước tiểu, dịch não tùy, dịch tan máu.
1. Hệ thống cơ học của kim hút (đầu dò) mẫu và hóa chất
- Tự động rửa kim hút cả trong lẫn ngoài bằng công nghệ xử lý nano, giảm thiểu lây nhiễm chéo.
- Tự động phát hiện mực chất lỏng: giảm thiếu tiếp xúc giữa kim và hóa chất, giảm thiểu nhiễm chéo qua đầu dò.
- Syringe (bơm) với pít-tông làm bằng gốm ceramic có độ chính xác và tuổi thọ cao, đảm bảo hút mẫu chính xác và hạn chế bảo trì.
- Đầu dò có hệ thống chống va đập, tự reset, tự động hút lại mẫu và chất thử.
- Tự động pha loãng mẫu 3 - 115 lần.
- Có thiết bị loại bỏ bọt khí trong kim hút nhằm đảm bảo cho đầu dò hút nhanh và chính xác.
- Tự động phát hiện thể tích mẫu, thể tích chất thử và thời gian xét nghiệm còn lại. Có cảnh báo khi thể tích không đủ để tiến hành xét nghiệm.
- Rửa kim hút: rửa áp lực cao đối với phần bên trong, và súc rửa bằng nước chảy liên tục với phần bên ngoài.
2. Hệ thống quang học
- 120 cuvette nhựa quang học.
- Bước sóng cách tử. Hệ thống quang học đơn sắc đo ảnh phổ với lưới nhiễu xạ, giảm thiểu ảnh hưởng từ nguồn sáng bên ngoài đến độ chính xác của kết quả.
- Công nghệ Photospot (xác định điểm ảnh), tiết kiệm hoá chất.
- Phương pháp làm mát bằng nước, đèn halogen tuổi thọ cao.
3. Khay mẫu và hoá chất đa chức năng với thiết bị làm mát
- 58 vị trí thuốc thử chưa lọ 20, 70 hoặc 100 ml; 64 vị trí mẫu thử.
- Khay mẫu và hoá chất được làm lạnh liên tục 24/24h đảm bảo chất lượng của hoá chất, các loại chất chuẩn.
- Xét nghiệm hoá chất dạng đơn (R1) hoặc đôi (R1 & R2)
- Hỗ trợ đa dạng ống và cốc mẫu, (Ø12~16) mm × (25~100)mm
4. Hệ thống khuấy
- Bề mặt que khuấy tráng telfon tránh thể vẩn trong chất lỏng và giảm lây nhiễm chéo. Que khuấy có thiết kế “mái chèo” và sử dụng kiểu khuấy cuộn tròn.
5. Thiết bị ổn nhiệt cho cuvette phản ứng
- Thiết bị ổn nhiệt sử dụng nước, tự động thay nước và thêm dung dịch rửa. Cuvette phản ứng được ngâm trong nước nóng giúp làm nóng cốc mẫu và giảm ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường
- Công nghệ ổn nhiệt PID đảm bảo nhiệt độ luôn ở 37°C; ±0.1°C
6. Trạm rửa
- Rửa tự động: 8 trạm, 12 bước, hai lần lặp lại bằng nước ấm và detergent.
- Ống dẫn chân không và nước ấm áp lực cao, súc rửa cuvette
7. Calibration và QC
- Chuẩn tuyến tính và phi tuyến tính.
- 9 loại đường cong chuẩn đáp ứng nhiều yêu cầu phân tích khác nhau.
- 6 mức chuẩn khác nhau cho mỗi loại
- Tìm lại đường cong chuẩn trước đó, vẽ lại giá trị chuẩn K theo các giá trị khác nhau, giảm thiểu lỗi hệ thống.
- QC theo nhu cầu và QC hàng tháng đảm bảo máy hoạt động trong điều kiện phân tích tốt nhất.
- Nguyên lý QC: mặc định theo nguyên lý Westgard
- QC plot: tự động vẽ và in QC tương quan, L-J, ..
- Tự động lưu trữ những nguyên nhân dẫn đến QC ngoài dải và thời gian chạy giúp quản lý chất lượng phòng lab Trạm rửa công nghệ cao bảo đảm kết quả chính xác
8. Phần mềm vận hành hệ thống
- Giao diện phần mềm thân thiện, đơn giản. Ngôn ngữ: tiếng Anh
- Hệ thống hỗ trợ trực tuyến thời gian thực
- Vận hành phần mềm đơn giản và dễ dàng
- Tự kiểm soát đa chức năng đảm bảo quá trình phân tích thông minh
- Định dạng báo cáo đa dạng, người sử dụng có thể tự quy định định dạng báo cáo
- Tự động kiểm soát giới hạn siêu tuyến tính, giới hạn tham khảo, rút chất nền, dư kháng nguyên, không có chương trình kiểm tra điểm cân bằng phản ứng
- Chức năng kiểm tra huyết thanh được chiết tách từ hemolysis, lipid máu, bệnh vàng da
- Chương trình kiểm soát lây nhiễm chéo, tránh nhiễu giữa các hóa chất
- Quản lý phân quyền người sử dụng
- Cảnh báo về các xử lý của máy xét nghiệm để đưa ra những các xử lý phù hợp theo thứ tự ưu tiên
Thông số kĩ thuật
Độ nhiễu của đầu hút mẫu |
<0.1% |
Cuvette phản ứng
|
120 cuvette nhựa đo quang, đường kính quang học 6mm |
Nhiệt độ duy trì
|
Nhiệt độ buồng phản ứng 37ºc +/- 0.1ºc |
Thời gian phân tích
|
15 giây |
Bước sóng |
340nm, 380nm, 405nm, 450nm, 480nm, 505nm, 546nm, 570nm, 600nm, 660nm, 700nm, 800nm
|
Chế độ hiệu chuẩn
|
Tuyến tính 1 điểm, Tuyến tính 2 điểm, Tuyến tính đa điểm, Isozyme P, Isozyme Q, Logit Log 3P, Logit Log 4P, Logit Log 5P, Cấp số nhân, Spline, Polygon
|
Kích thước
|
998*752*517 MM (120 Kgs)
|
Cấu hình
1 |
Máy chính |
01 máy. |
2 |
Hệ thống máy tính điều khiển dây nối RS 232 |
01 hệ thống (*) |
3 |
Máy in trắng đen |
01 cái. (*) |
4 |
Hê thống lọc nước RO |
01 hệ thống (*) |
5 |
Sách hướng dẫn sử dụng tiếng Anh |
01 quyển. |
6 |
Bộ cuvette 120 vị trí |
01 bộ. |
7 |
Lọ đựng hoá chất R1 và R2 |
10 lọ. |
8 |
Dây dẫn |
04 sợi. |
9 |
Và các phụ kiện tiêu chuẩn khác |
01 Bộ |